Bảng Giá Các Gói Cước Lắp Mạng Viettel Yên Bái 2023
Nội Dung Bài Viết
Siêu Khuyến Mãi Bảng Giá Các Gói Cước Lắp Mạng Viettel Yên Bái 2023 Internet Cáp Quang Wifi.
Cập Nhật khuyến mãi bảng giá các gói cước lắp mạng Viettel Yên Bái 2023 internet cáp quang wifi mới giá rẻ nhất với 6 gói cước đa dạng phù hợp mọi nhu cầu.
Ưu đãi bảng giá lắp wifi Viettel Yên Bái 2023 mạng internet cáp quang bao gồm các thành phố/huyện:
1 | Thành phố Yên Bái |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ |
3 | Huyện Lục Yên |
4 | Huyện Mù Cang Chải |
5 | Huyện Trạm Tấu |
6 | Huyện Trấn Yên |
7 | Huyện Văn Chấn |
8 | Huyện Văn Yên |
9 | Huyện Yên Bình |
Tại Yên Bái, Cụ thể bảng giá các gói cước internet FTTH cáp quang do Viettel cung cấp thuê bao trọn tháng như thế nào?
Đăng ký lắp mạng Viettel Yên Bái 2023 internet cáp quang đơn lẻ:
- Gói Fast 2T: băng thông 150 Mbps -> Chỉ 189.000Đ/ tháng;
- Gói Fast 3T: băng thông 250 Mbps -> Chỉ 229.000Đ/ tháng;
- Gói Fast 4T: băng thông 300 Mbps -> Chỉ 290.000Đ/ tháng;
- Gói Fast 1T: băng thông 150 Mbps -> Chỉ 229.000Đ/ tháng + 1 Mesh;
- Gói Fast 2T: băng thông 250 Mbps -> Chỉ 255.000Đ/ tháng + 2 Mesh;
- Gói Fast 3T: băng thông 300 Mbps -> Chỉ 299.000Đ/ tháng + 3 Mesh.

Lắp mạng Viettel Yên Bái.
Đối tượng khách hàng là hộ gia đình tại Yên Bái có nhu cầu sử dụng combo wifi truyền hình Viettel. -> Có thể tham khảo bảng giá cước gói cước combo internet và truyền hình do Viettel cung cấp.
Tại Yên Bái, Trường hợp loạt thiết bị tivi khách hàng đang sử dụng là internet smart tivi. -> Có thể tham khảo bảng giá các gói cước combo wifi và truyền hình VIettelTV Smart.
Khuyến mãi lắp mạng Viettel Yên Bái 2023 combo internet truyền hình:
- Combo Fast 2T -> TV App 360: giá 199.000Đ, TV Box: giá 239.000Đ/ tháng -> Tốc độ 150 Mbps;
- Combo Fast 3T -> TV App 360: giá 239.000Đ, TV Box: giá 279.000Đ/ tháng -> Tốc độ 250 Mbps;
- Combo Fast 4T -> TV App 360: giá 300.000Đ, TV Box: giá 344.000Đ/ tháng -> Tốc độ 300 Mbps;
- Combo Mesh 1T -> TV App 360: giá 239.000Đ, TV Box: giá 273.000Đ/ tháng -> Tốc độ 150 Mbps + 1 Mesh;
- Combo Mesh 2T -> TV App 360: giá 265.000Đ, TV Box: giá 309.000Đ/ tháng -> Tốc độ 250 Mbps + 2 Mesh;
- Combo Mesh 3T -> TV App 360: giá 309.000Đ, TV Box: giá 349.000Đ/ tháng -> Tốc độ 300 Mbps + 3 Mesh.
Chương trình khuyến mãi cáp quang Viettel loạt thiết bị tivi khách hàng đang sử dụng là tivi thường không hỗ trợ kết nối internet hoặc có nhu cầu xem thêm các kênh truyền hình K+. -> Có thể tham khảo dịch vụ truyền hình K+ Viettel.
Với quý khách hàng là cơ quan, tổ chức, công ty tại Yên Bái có nhu cầu sử dụng đường truyền internet FTTH cáp quang băng thông lớn và IP tĩnh. -> Có thể tham khảo bảng giá các gói cước cáp quang Viettel công ty với các gói cước có IP tĩnh và không IP tĩnh.
Chương trình lắp wifi Viettel Yên Bái cho doanh nghiệp không IP tĩnh:
- Gói Pro300: Giá chỉ 350.000Đ, tốc độ trong nước: 300 Mbps, quốc tế 1 Mbps;
- Gói Pro600: Giá chỉ 500.000Đ, tốc độ trong nước: 600 Mbps, quốc tế 2 Mbps;
- Gói Pro1000: Giá chỉ 700.000Đ, tốc độ trong nước: 1000 Mbps, quốc tế 10 Mbps;
- Gói MeshPro300: Phí chỉ 450.000Đ, băng thông trong nước: 300 Mbps, quốc tế 1 Mbps + 1 Mesh wifi 6;
- Gói MeshPro600: Giá chỉ 650.000Đ, tốc độ trong nước: 600 Mbps, quốc tế 2 Mbps + 2 Mesh wifi 6;
- Gói MeshPro1000: Giá chỉ 880.000Đ, tốc độ trong nước: 1000 Mbps, quốc tế 10 Mbps + 2 Mesh wifi 6.
Ưu đãi lắp cáp quang Viettel Yên Bái 2023 cho doanh nghiệp có IP tĩnh:
- Gói cước F90Basic: trong nước: 120 Mb; quốc tế: 2; 1 IP tĩnh -> Chỉ 660.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F90Plus: trong nước: 120 Mb; quốc tế: 6; 1 IP tĩnh -> Chỉ 880.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F200N: trong nước: 200 Mb; quốc tế: 4; 1 IP tĩnh -> Chỉ 1.100.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F200Basic: trong nước: 200 Mb; quốc tế: 8; 1 IP tĩnh -> Phí 2.200.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F200Plus: trong nước: 200 Mb; quốc tế: 12; 1 IP tĩnh -> Phí 4.400.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F300N: trong nước: 300 Mb; quốc tế: 16; 5 IP tĩnh -> Phí 6.050.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F300BASIC: trong nước: 300 Mb; quốc tế: 22; 5 IP tĩnh -> Phí 7.700.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F300PLUS: trong nước: 300 Mb; quốc tế: 30; 9 IP tĩnh -> Phí 9.900.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F500BASIC: trong nước: 500 Mb; quốc tế: 40; 9 IP tĩnh -> Phí 13.200.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F500PLUS: trong nước: 500 Mb; quốc tế: 50; 9 IP tĩnh -> Phí 17.600.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F600PLUS: trong nước: 600 Mb; quốc tế: 60; 9 IP tĩnh -> Phí 40.000.000Đ/ 1 tháng.
- Gói cước F1000PLUS: trong nước: 1000 Mb; quốc tế: 100; 9 IP tĩnh -> Phí 50.000.000Đ/ 1 tháng.
Khách hàng doanh nghiệp hòa mạng mới dịch vụ internet cáp quang Viettel tại Yên Bái thì hồ sơ cần những gì?

Lắp cáp quang Viettel Yên Bái.
Hồ sơ đăng ký lắp mạng Viettel Yên Bái doanh nghiệp:
- Hình chụp hoặc scan thẻ căn cước công dân bản gốc của giám đốc doanh nghiệp;
- Hình chụp hoặc scan giấy đăng ký kinh doanh bản gốc của công ty;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ viễn thông: mẫu do Viettel cung cấp có ký tên đóng dấu công ty.
Trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho nhân viên trong doanh nghiệp đại diện ký hợp đồng cung cấp dịch vụ cáp quang Viettel cần những giấy tờ gì?

Lắp mạng Viettel Yên Bái.
Hồ Sơ đăng ký lắp wifi Viettel Yên Bái ủy quyền:
- Hình chụp hoặc scan thẻ căn cước công dân bản gốc của nhân viên được ủy quyền;
- Hình chụp hoặc scan giấy đăng ký kinh doanh bản gốc của công ty;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ viễn thông: mẫu do Viettel cung cấp có ký ghi rõ họ tên của nhân viên được ủy quyền và đóng dấu công ty.
- Giấy ủy quyền có ký tên đóng dấu doanh nghiệp cho nhân viên được ủy quyền ký hợp đồng cung cấp dịch vụ với Viettel.
Với khách hàng là cơ quan/ tổ chức lắp wifi Viettel tại Yên Bái cần những giấy tờ gì?

Đăng ký wifi Viettel Yên Bái.
Hồ sơ đăng ký lắp internet Viettel Yên Bái cơ quan:
- Hình chụp hoặc scan thẻ căn cước công dân bản gốc của người đứng đầu cơ quan/ tổ chức;
- Hình chụp hoặc scan giấy giấy quyết định thành lập của cơ quan/ tổ chức;
- Hình chụp hoặc scan giấy giấy quyết định bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan/ tổ chức;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ viễn thông: mẫu do Viettel cung cấp có ký tên người đầu và đóng dấu đóng dấu cơ quan/ tổ chức.
Trường hợp cơ quan ủy quyền cho nhân viên thì cần những giấy tờ gì?

Lắp internet Viettel Yên Bái.
Hồ sơ đăng ký lắp cáp quang Viettel Yên Bái cơ quan ủy quyền:
- Hình chụp hoặc scan thẻ căn cước công dân bản gốc của người được cơ quan/ tổ chức ủy quyền;
- Hình chụp hoặc scan giấy giấy quyết định thành lập của cơ quan/ tổ chức;
- Hình chụp hoặc scan giấy giấy quyết định bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan/ tổ chức;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ viễn thông: mẫu do Viettel cung cấp có ký ghi rõ họ tên người được ủy quyền và đóng dấu đóng dấu cơ quan/ tổ chức.
- Giấy ủy quyền có ký tên đóng dấu của cơ quan cho nhân viên được ủy quyền.
Khách hàng tại Yên Bái hòa mạng mới internet cáp quang wifi Viettel thì có những ưu đãi gì?
6 Khuyến mãi đăng ký mạng Viettel tại Yên Bái lắp mới:
- Miễn phí tối thiểu từ 1 IP trở lên khi đăng ký các gói cước doanh nghiệp.
- Giảm giá trực tiếp phí thuê bao hàng tháng của các gói cước.
- Chiết khấu lên đến 5% khi thanh toán tiền cước hàng tháng qua ngân hàng số Viettel Money.
- Miễn phí 100% phí hòa mạng và lắp ban đầu.
- Miễn phí 100% trang bị modem 4 cổng wifi hai băng tần Dualband 5 Ghz.
- Miễn phí 100% trang bị thêm thiết bị router phụ phát wifi khi đăng ký gói cước Mesh
Khách hàng tại Yên Bái tham gia chương trình đóng cước trước thì ưu đãi tặng tháng cước sử dụng như thế nào?

Khuyến mãi internet wifi Viettel Yên Bái.
Ưu đãi đăng ký wifi Viettel Yên Bái đóng cước trước:
- Đóng cước trước 6 tháng: Miễn phí lắp đặt -> Tặng thêm 1 tháng sử dụng;
- Đóng cước trước 12 tháng: Miễn phí lắp đặt -> Tặng thêm 3 tháng sử dụng;
- Đóng cước trước 18 tháng: Miễn phí lắp đặt -> Tặng thêm 5 tháng sử dụng.
Khách hàng tại Yên Bái có nhu cầu đăng ký sử dụng các gói cước internet FTTH cáp quang wifi Viettel có thể liên hệ số điện thoại nào?
Quý khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel Yên Bái. -> Chỉ cần liên hệ số Hotline Tổng đài đăng ký cáp quang Viettel 0982204204 để được tư vấn miễn phí và ký hợp đồng cung cấp dịch vụ tại nhà.
Trường hợp khách hàng tại các tỉnh thành khác muốn lắp wifi do Viettel cung cấp thì giá cước hàng tháng như thế nào?
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá wifi trên toàn quốc được cập nhật mới nhất.
Ngoài dịch vụ internet cáp quang wifi Viettel tại Yên Bái còn cung cấp những sản phẩm, dịch vụ nào khác?
Các sản phẩm dịch vụ Viettel đang cung cấp áp dụng chương trình khuyến mãi giá cạnh tranh nhất thị trường như:
- Dịch vụ chứng thực chữ ký số viettel giá rẻ chính hãng cho cá nhân và doanh nghiệp ưu đãi chiết khấu trực tiếp lên đến 35%. Với khách hàng đã sử dụng sắp hết hạn có thể tham khảo bảng giá gia hạn chữ ký số Viettel với giá rẻ nhất.
- Một dịch vụ khác mà doanh nghiệp thường đăng ký sử dụng cùng với chứng thực chữ ký số là hóa đơn điện tử chính hãng giá rẻ Viettel chính hãng Viettel chỉ từ 429.000Đ.
- Dịch vụ Viettel có thế mạnh hạ tầng, với thị phần số 1 tại Việt Nam là di động. Đặc biệt khuyến mãi các gói cước ưu đãi trả sau Viettel không giới hạn gọi nội mạng và internet data 4G, 5G áp dụng cho cả khách hàng cá nhân và sim doanh nghiệp Viettel cho công ty, tổ chức.
- Một sản phẩm mới từ Viettel là thiết bị Home camera Viette wifi chính hãng giá chỉ từ 850.000Đ.
Chi tiết các sản phẩm, dịch vụ Viettel đang cung cấp.-> Quý khách hàng có thể xem tại trang chủ:https://dichvuvietteltelecom.com.
Địa Chỉ Các Cửa Hàng Viettel tại Yên Bái
|
||
STT | Địa chỉ cửa hàng | Số điện thoại |
1 | Tổ 3, phường Hồng Hà, TP. Yên Bái, Yên Bái | 084296252198 |
2 | Khu 2, TT. Trạm Tấu, Trạm Tấu, Yên Bái | 084296563198 |
3 | Bàn Phiêng 1, Sơn Thịnh, Văn Chấn, Yên Bái | 084296268198 |
4 | Khu 1, TT. Thác Bà, Yên Bình, Yên Bái | 084296330878 |
5 | Tổ 13, TT. Yên Bình, Yên Bình, Yên Bái | 084296261198 |
6 | Tổ 3, TT. Mù Căng Chải, Mù Căng Chải, Yên Bái | 084296263198 |
7 | 196, tổ 2, khu phố 2, TT. Mậu A, Văn Yên, Yên Bái | 084296265198 |
8 | SN 412, tổ 10, TT. Yên Thế, Lục Yên, Yên Bái | 084296262098 |
9 | SN 275, tổ 10, P. Trung Tâm, TX. Nghĩa Lộ, Yên Bái | 084296264198 |
10 | Khu Phố 8, TT. Cổ Phúc, Trấn Yên, Yên Bái | 084296266198 |
Tư vấn các gói cước đăng ký lắp wifi Viettel tại Yên Bái cho gia đình.
Hộ gia đình dưới 5 thành viên: sẽ phù hợp với gói cước Fast 2;
Hộ gia đình dưới 7 thành viên: sẽ phù hợp với gói cước Fast 3;
Hộ gia đình dưới 10 thành viên sẽ phù hợp với gói cước Fast 4;
Các gia đình nhà nhiều phòng, nhiều tầng có thể đăng ký các gói Mesh để đảm bảo phù vủng sóng wifi.
Tư vấn các gói cước đăng ký lắp mạng Viettel tại Yên Bái phù hợp cho hộ kinh doanh:
Quý khách hàng hộ kinh doanh như: quán cà phê, cửa hàng kinh doanh, nhà hàng, quán bar, karaoke, nhà có nhiều phòng, nhà có nhiều tầng. -> Nhu cầu sử dụng wifi diện tích lớn, có nhiều thiết bị ( điện thoại, máy tính… ) kết nối wifi đồng thời -> Sẽ phù hợp với các gói cước Mesh Viettel.
Gói cước Mesh 1: phù hợp với hộ kinh doanh có bán kính sử dụng wifi dưới 10 m và 10 thiết bị kết nối đồng thời. -> Được trang bị 1 modem 4 cổng wifi hai băng tần dualband 5 GHz và 1 router Mesh;
Gói cước Mesh 2: phù hợp với hộ kinh doanh có bán kính sử dụng wifi dưới 20 m và 20 thiết bị kết nối đồng thời. -> Được trang bị 1 modem 4 cổng wifi hai băng tần dualband 5 GHz và 2 router Mesh;
Gói cước Mesh 3: phù hợp với hộ kinh doanh có bán kính sử dụng wifi dưới 30 m và 30 thiết bị kết nối đồng thời. -> Được trang bị 1 modem 4 cổng wifi hai băng tần dualband 5 GHz và 3 router Mesh;
Tư vấn các gói đăng ký lắp cáp quang Viettel tại Yên Bái phù hợp cho doanh nghiệp:
Doanh nghiệp nhỏ: quy mô dưới 10 thành viên sẽ phù hợp với 3 gói cước: F90N, F90 Basic và F90 Plus.
Doanh nghiệp vừa: quy mô dưới 20 thành viên: nên đăng ký 3 gói cước: F200N, F200 Basic và F200 Plus.
Doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông quốc tế lớn và nhiều IP tĩnh: sẽ phù hợp với 5 gói cước: F300N, F300 Basic, F300 Plus, F500 Basic và F500 Plus.
Các câu hỏi liên quan dịch vụ mạng cáp quang wifi Viettel đang cung cấp tại Yên Bái.
Khách hàng sử dụng dịch vụ FTTH wifi do Viettel Yên Bái cung cấp bị sự cố hoặc mạng Viettel chậm có thể gọi số điện thoại nào?
Trường hợp mạng wifi Viettel chậm hoặc lỗi không truy cập mạng được. -> Chỉ cần gọi số Hotline báo sự số 1800.8119 miễn phí để được hỗ trợ nhanh nhất.
Tại Yên Bái Khách hàng muốn đổi password mật khẩu wifi Viettel đang sử dụng thì phải làm như thế nào?
Để đổi pass mạng FTTH, khách hàng có thể tự thực hiện theo hướng dẫn đổi mật khẩu wifi Viettel mới nhất bằng ứng dụng app My Viettel.
Khi khách hàng hòa mạng đăng ký mới internet cáp quang Viettel có đóng cước trước được tặng thêm số tháng sử dụng. Khi đã trừ hết cước đóng cước KH có nhu cầu tiếp tục đóng cước trước thì có khuyến mãi tặng thêm tháng sử dụng không?
Trường hợp khách hàng đang sử dụng thanh toán cước hàng tháng. Có nhu cầu đóng cước trước sẽ được ưu đãi: Đóng 6 tháng tặng thêm 1 tháng, đóng 12 tháng được tặng thêm 2 tháng.
Tại Yên Bái, Khách hàng sử dụng ứng dụng ví được tử Viettel Money để thanh toán cước internet thì cách thanh toán và khuyến mãi % như thế nào?
Với khách hàng thanh toán cước sử dụng hàng tháng qua Viettel sẽ được ưu đãi từ 3 – 5% trên hóa đơn. Khách hàng có thể đóng cước trước lên app Viettel Money.
Khách hàng đang sử dụng mạng Viettel tại Yên Bái muốn tạm ngưng thì có được không? và làm như thế nào?
Quý khách hàng sẽ được tạm ngưng dịch vụ trong thời gian 2 tháng. Sau 2 tháng nếu không khôi phục lại hệ thống sẽ tự hủy dịch vụ. Để tạm ngưng dịch vụ chính chủ ra cửa hàng trực tiếp Viettel để làm yêu cầu.
Tại Yên Bái Khách hàng đang sử dụng dịch vụ mạng Viettel muốn chuyển địa điểm sử dụng có được không? phí chuyển địa chỉ sử dụng như thế nào?
Quý khách hàng chuyển địa điểm lắp đặt sẽ được miễn phí chuyển lần đầu trong nội tỉnh. Không hỗ trợ chuyển địa điểm ngoài tỉnh. Từ lần chuyển thứ hai phí chuyển là 200.000Đ.
Khách hàng muốn kiểm tra thực tế tốc độ mạng wifi đang sử dụng, băng thông có đạt tốc độ gói cước Viettel đã đăng ký không phải làm thế nào?
Quý khách hàng có thể kiểm tra đo băng thông tốc độ gói cước wifi đang sử dụng trên trên web hoặc app speedtest trên điện thoại để test.
Lắp mạng wifi tại Yên Bái: so sánh gói cước Viettel, FPT và VNPT |
||
Mạng VNPT | Mạng FPT | Mạng Viettel |
Gói 100 Mbps: 195.000Đ | Gói 80 Mbps: 190.000Đ | Gói 100 Mbp: 185.000Đ ( Tặng App TV360 ) |
Gói 150 Mbps: 210.000Đ | Gói 100 Mbps: 225.000Đ | Gói 150 Mbp: 200.000Đ |
Gói 200 Mbps: 260.000Đ | Gói 150 Mbps: 250.000Đ | Gói 250 Mbp: 229.000Đ |
Gói 300 Mbps:600.000Đ | Gói 200 Mbps: 395.000Đ | Gói 300 Mbp: 290.000Đ |